Từ điển Thiều Chửu
侍 - thị
① Hầu, như thị toạ 侍坐 ngồi hầu. ||② Kẻ hầu, như nội thị 內侍 kẻ hầu trong. ||③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh 侍生 vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh
侍 - thị
Hầu hạ, săn sóc: 服侍病人 Săn sóc người bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侍 - thị
Kẻ dưới theo hầu người trên — Hầu hạ.


姬侍 - cơ thị || 內侍 - nội thị || 侍讀 - thị độc || 侍講 - thị giảng || 侍郎 - thị lang || 侍立 - thị lập || 侍女 - thị nữ || 侍臣 - thị thần || 侍婢 - thị tì || 侍從 - thị tòng || 侍衛 - thị vệ || 侍宴 - thị yến ||